Các bạn nam khi đi in áo thun hoặc mua các kiểu áo khác như áo khoác, sơ mi,… thì việc biết được size áo đúng là rất quan trọng. Nó giúp cho dáng vóc của bạn được tôn lên hơn khi mặc đúng size (sai). Cho nên In Áo Đăk Lăk sẽ cho bạn biết bảng size áo nam chuẩn nhất để bạn tham khảo mỗi khi đi vào các cửa hàng đồng phục hoặc shop quần áo nhé.
Nội dung chính
Toggle1. Bảng size áo nam chuẩn

Thường thì để chọn ra được chiếc áo đẹp, phù hợp thì ta sẽ chú ý đến những yếu tố như chiều cao, cân nặng hoặc là dựa vào số đo cơ thể. Dưới đây là bảng size áo nam khái quát cho bạn tham khảo, ngoài dùng để chọn loại áo phổ biến như áo sơ mi, áo thun, áo Pull,… Bạn cũng có thể dùng bảng này nếu có quan tâm đến phong trào thiết kế trang phục bằng đồ tái chế.
Bảng size áo nam theo cân nặng và chiều cao
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao | 1m60 – 1m65 | 1m64 – 1m69 | 1m70 – 1m74 | 1m74 – 1m76 | 1m65 – 1m77 |
Cân nặng | 55kg – 60kg | 60kg – 65kg | 66kg – 70kg | 70kg – 76kg | 76kg – 78kg |
Bảng size áo nam theo số đo cơ thể
Size | Dài áo (cm) | Ngực (cm) | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) |
S | 63-67 | 46*2 – 50*2 | 50-60 | 160-167 |
M | 65-69 | 48*2 – 52*2 | 55-65 | 163-170 |
L | 67-71 | 50*2 – 54*2 | 65-75 | 165-172 |
XL | 69-73 | 52*2 – 56*2 | 75-90 | 170-180 |
XLL | 70-75 | 53*2 – 57*2 | 85-100 | 170-190 |
>>Xem thêm: Bảng Size Áo Nữ Chuẩn Nhất Hiện Nay – Cách Chọn Size Áo
2. Bảng size (sai) áo thun nam
Loại áo thun hay còn gọi là Polo Shirt cũng là một kiểu áo phổ biến trong giới trẻ lẫn các doanh nghiệp bởi sự đơn giản nhưng độc đáo của nó. Bạn hãy tham khảo bảng size áo dưới đây nếu có ý định mua hoặc in áo thun đồng phục.

Bảng size áo thun nam theo chiều cao, cân nặng
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao | 1m60 – 1m65 | 1m64 – 1m69 | 1m70 – 1m74 | 1m74 – 1m76 | 1m65 – 1m77 |
Cân nặng | 55kg – 60kg | 60kg – 65kg | 66kg – 70kg | 70kg – 76kg | 76kg – 78kg |
Bảng size áo thun nam theo số đo cơ thể
Size | Dài áo (cm) | Bụng/ngực (cm) | Vai (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 68 | 48 | 41 | 50 – 55 |
M | 69 | 50 | 42 | 55 – 65 |
L | 71 | 53 | 44 | 65 – 75 |
XL | 73 | 56 | 46 | 75 – 90 |
2XL | 75 | 59 | 48 | 90 – 100 |
3. Bảng size áo sơ mi nam

Bảng size áo sơ mi nam theo chiều cao, cân nặng
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao | 1m60 – 1m65 | 1m64 – 1m69 | 1m70 – 1m74 | 1m74 – 1m76 | 1m65 – 1m77 |
Cân nặng | 55kg – 60kg | 60kg – 65kg | 66kg – 70kg | 70kg – 76kg | 76kg – 78kg |
Bảng size áo sơ mi nam theo số đo cơ thể
Size | Dài áo (cm) | Rộng vai (cm) | ½ Rộng ngực (cm) | ½ Rộng eo (cm) |
Size S (38) | 69 | 42 | 46 | 44 |
Size M (39) | 69 | 43.5 | 48 | 46 |
Size L (40) | 71 | 45 | 50 | 48 |
Size XL (41) | 71 | 46.5 | 52 | 50 |
Size XXL (42) | 73 | 48 | 54 | 52 |
4. Bảng size áo khoác nam

Bảng size áo khoác nam theo chiều cao, cân nặng
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao | 1m60 – 1m65 | 1m64 – 1m69 | 1m70 – 1m74 | 1m74 – 1m76 | 1m65 – 1m77 |
Cân nặng | 55kg – 60kg | 60kg – 65kg | 66kg – 70kg | 70kg – 76kg | 76kg – 78kg |
Bảng size áo khoác nam theo số đo cơ thể
Size | Size S | Size M | Size L | Size XL |
Vòng bắp tay | 33.5 cm | 34 cm | 34.5 cm | 35 cm |
Độ dài khoác | 56 cm | 57.5 cm | 59 cm | 60.5 cm |
Ngang vai | 35.5 cm | 36.5 cm | 37.5 cm | 38.5 cm |
Vòng ngực | 88 cm | 92 cm | 96 cm | 100 cm |
Vòng eo | 82 cm | 86 cm | 90 cm | 94 cm |
Chiều dài tay áo | 65 cm | 66 cm | 67 cm | 68 cm |
Chiều cao mũ | 34 cm | 34.4 cm | 35 cm | 35.5 cm |
Chiều rộng mũ | 23.5 cm | 24 cm | 24.4 cm | 25 cm |
Vòng lai chân áo | 84 cm | 88 cm | 92 cm | 96 cm |
Dài áo sau lưng | 55 cm | 56.5 cm | 58 cm | 59.5 cm |
>>Xem thêm: Áo Sweater Là Gì? Cách Phối Đồ Và Phân Biệt Với Hoodie
5. Cách lấy số đo cho cơ thể nam giới chuẩn nhất
Việc nắm rõ số đo cơ thể chính là chìa khóa để lựa chọn trang phục vừa vặn và tôn dáng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách lấy số đo ba vòng cơ bản, giúp bạn tự tin hơn khi mua sắm hoặc may đo quần áo:
Vòng ngực:
- Đứng thẳng, thoải mái, hai tay buông xuôi tự nhiên.
- Sử dụng thước dây mềm, quấn quanh vòng ngực tại điểm nở nhất (thường là ngang qua đầu ngực).
- Đảm bảo thước dây song song với mặt sàn và không quá chặt hoặc quá lỏng.
- Ghi lại số đo vòng ngực.

Vòng eo:
- Đứng thẳng, thở nhẹ nhàng.
- Xác định điểm hẹp nhất trên eo, thường nằm phía trên rốn một chút.
- Quấn thước dây quanh eo tại điểm vừa xác định, giữ cho thước dây song song với mặt sàn.
- Lưu ý không hóp bụng hay ưỡn ngực khi đo.
- Ghi lại số đo vòng eo.

Vòng hông:
- Đứng thẳng, hai chân khép sát nhau.
- Xác định điểm rộng nhất của hông, thường là ngang qua mông.
- Quấn thước dây quanh hông tại điểm vừa xác định, đảm bảo thước dây song song với mặt sàn.
- Ghi lại số đo vòng hông.

6. Tại sao phải quan tâm đến size áo nam khi lựa trang phục?
- Sự thoải mái và tự tin: Áo quá chật gây cảm giác gò bó, khó chịu, cản trở vận động, trong khi áo quá rộng lại tạo cảm giác luộm thuộm, thiếu chỉn chu. Ngược lại, một chiếc áo vừa vặn cho phép bạn tự do vận động, đồng thời mang đến sự tự tin, thoải mái trong mọi hoạt động.
- Tôn lên vóc dáng: Size áo phù hợp sẽ ôm vừa vặn cơ thể, tôn lên những đường nét nam tính, che đi khuyết điểm, giúp bạn trông gọn gàng và lịch lãm hơn.
- Nâng tầm phong cách: Một chiếc áo vừa vặn là nền tảng để bạn tự do thể hiện phong cách thời trang của mình. Dù theo đuổi phong cách lịch lãm, năng động hay cá tính, việc lựa chọn đúng size áo sẽ giúp bạn phối đồ hiệu quả và tạo ấn tượng tốt với người đối diện.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí: Chọn đúng size áo ngay từ đầu giúp bạn tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí cho việc sửa chữa hoặc đổi trả.

Việc lựa chọn size áo nam phù hợp là một yếu tố quan trọng không thể bỏ qua. Đầu tư thời gian để tìm hiểu kỹ về size áo trước khi mua sắm sẽ giúp bạn sở hữu những trang phục ưng ý, góp phần tạo nên phong cách thời trang riêng và thể hiện sự chuyên nghiệp, chỉn chu trong mắt mọi người.
Hy vọng với những bảng size áo nam chuẩn trên đây, các bạn nam có thể chọn được chiếc áo vừa vặn với cơ thể nhất. Nếu muốn lựa chọn những loại đồng phục như áo thun đồng phục, đồng phục chuyên dụng như tạp dề, đồng phục bếp, đồng phục bảo hộ lao động,… hoặc in áo theo yêu cầu thì hãy liên hệ với In Áo Đăk Lăk nhé.