Size M là bao nhiêu kg? Chắc hẳn rất nhiều người thắc mắc về vấn đề này bởi ai cũng muốn chọn cho mình kích thước quần áo phù hợp nhất. Size M là một size chuẩn mặc đồ đẹp cho nên In Áo Đăk Lăk sẽ giải đáp cho bạn đọc qua bài viết sau đây nhé.
1. (Sai) Size M là gì?
Size M, theo nghĩa tiếng anh là size medium chỉ kích thước quần áo phù hợp cho những người có dáng vóc trung bình, không quá to cũng không quá nhỏ. Size này thông thường những người có cân nặng từ 40 – 52kg sẽ lựa chọn. Bạn có thể tham khảo sơ quan bảng size dưới đây cho nam và nữ:
Size | Nam | Nữ |
S | Chiều cao: 1m50 – 1m60 (cm)
Cân nặng: 45kg – 59kg |
Chiều cao: <1m48 (cm) |
M | Chiều cao: 1m60 – 1m65
Cân nặng: 60 – 65 kg |
Chiều cao: 1m49 – 1m55 Cân nặng: 43kg – 50kg |
L | Chiều cao: 1m66 – 1m72
Cân nặng: 65kg – 70kg |
Chiều cao 1m56 – 1m63
Cân nặng: 51kg – 57kg |
XL | Chiều cao: 1m73 – 1m80
Cân nặng: 70kg – 75kg |
Chiều cao: 1m63 – 1m70 Cân nặng: 58kg – 64kg |
XXL | Chiều cao: 1m81 – 1m86
Cân nặng: 76kg – 80kg |
Chiều cao: 1m71 – 1m75 Cân nặng: > 64kg |
XXXL | Chiều cao: > 1m86
Cân nặng: > 81kg |
2. Size M là bao nhiêu kg nữ?
Đối với phái nữ chắc chắn những vấn đề liên quan đến ăn mặc sẽ khiến họ rất quan tâm. Vậy với nữ thì size M sẽ cần cân nặng bao nhiêu? Thông thường thì nữ có cân nặng khoảng 43 – 50kg sẽ phù hợp để mặc size M. Tuy nhiên thì đó là ước tính tổng thể, bởi nó còn tùy thuộc vào việc họ chọn loại quần áo nào, áo đi tiệc, đi tập gym, đồ đi chơi, đồng phục công ty, đồ mặc ở nhà,… Cho nên bạn hãy tham khảo sơ qua thông số khái quát cũng như thông số dành cho từng loại đồ dưới đây nhé:
- Chiều cao: cao từ 1m56 tới 1m60
- Cân nặng: nặng khoảng 43 tới 50 kg
- Vòng ngực: từ 84cm đến 88cm
- Vòng eo: từ 68cm đến 72cm
- Vòng mông: từ 90cm đến 94cm
Váy nữ size M bao nhiêu kg?
Những bạn nữ sinh năng động thường rất yêu thích việc diện một chiếc váy nhỏ nhắn, xinh xắn khi đi ra ngoài chơi với bạn bè hoặc chụp ảnh cho bản thân mình, dưới đây là thông số váy nữ cho bạn xem qua:
Size | Ngực (cm) | Eo(cm) | Mông(cm) | Dài(cm) |
S | 82 – 86 | 63 – 68 | 87 – 89 | 87 |
M | 87 – 93 | 69 – 73 | 90 – 94 | 88 |
L | 94 – 95 | 74 – 76 | 95 – 96 | 91 |
XL | 96 – 99 | 77 – 82 | 97 – 100 | 92 |
XXL | 101 – 104 | 83 – 86 | 101 – 106 | 93 |
XXXL | 105 – 107 | 87 – 95 | 105 – 115 | 97 |
Áo khoác size M nữ bao nhiêu kg?
Chiếc áo khoác tôn lên vẻ năng động, sự mạnh mẽ của phái nữ nên đây cũng là một loại áo khó mà thiếu được.
Size | Áo khoác nữ |
S | Chiều cao: 1m51 – 1m55
Cân nặng: 41kg – 46kg |
M |
Chiều cao: 1m56 – 1m60 Cân nặng: 47kg – 52kg |
L | Chiều cao: 1m61 -1m63
Cân nặng: 53kg – 57kg |
XL |
Chiều cao: 1m64 – 1m67 Cân nặng: 58kg – 62kg |
XXL |
Chiều cao: 1m68 1m71 Cân nặng: > 64kg |
Áo thun nữ size M bao nhiêu ký?
Áo thun có rất nhiều kiểu loại, từ áo phông, đồng phục áo lớp, áo ôm, áo xẻ tà đến croptop, áo freesize, áo tay lửng,… Cho nên để nêu ra từng thông số cụ thể cho từng loại áo sẽ cực kì phức tạp vì nó còn phụ thuộc vào số đo khác như độ dài vai, thân, cổ,… Bạn có thể tham khảo sơ qua về bảng size áo thun cho nữ:
Size | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao | 147 – 153 | 154 – 155 | 156 – 158 | 159 – 162 | 163 – 167 |
Cân nặng | 39 – 43 | 44 – 46 | 47 – 53 | 54 – 57 | 58 – 66 |
Quần tây nữ size M
Quần tây thể hiện sự thanh lịch, chuyên nghiệp của phái nữ nên loại quần này cũng thường được nhiều người để mắt đến, dưới đây là bảng thông tin sơ qua cho bạn tham khảo:
Size | Vòng Eo (cm) | Vòng Mông (cm) |
M | 78-83 | 92-97 |
L | 83-88 | 97-102 |
XL | 88-93 | 102-107 |
XXL | 93-98 | 107-112 |
XXXL | 98+ | 112+ |
Quần Jeans nữ size M bao nhiêu kg?
Quần bò (jeans) hiện nay rất nhiều kiểu mẫu dành cho phái nữ từ màu sắc đến chất liệu, giá cả. Cho nên bạn có thể tham khảo qua bảng thông số sau:
Size | Size | Bụng (cm) | Hông (cm) |
28 | M | 78 | 92 – 96 |
29 | L | 83 | 97 – 101 |
30 | XL | 85 | 102 – 105 |
31 | XXL | 89 | 106 – 109 |
32 | XXXL | 92 | 109 – 110 |
Một cách khái quát thì chị em có cân nặng 43 – 50kg là mặc quần jeans size M sẽ vừa vặn. Trên thực tế thì nó sẽ dựa vào số đo chuẩn của vòng eo và hông. Những thông số trên của quần bò cũng có thể tương ứng với quần âu và quần kaki của nữ. Những loại quần này thường có những size từ 26 đến 32.
Quần lót nữ (size) sai M là bao nhiêu kg?
Quần lót nữ là dạng mặc bó sát cho nên chọn được size chuẩn cũng quan trọng không kém. Cũng có người nghĩ rằng mặc khá rộng cũng được tuy nhiên thì mặc quá rộng sẽ dẫn đến trường hợp bạn bị lộ ra những điểm xấu, còn mặc quá chật thì không tốt cho sức khỏe. Với quần lót size M cho nữ thì bạn có thể tham khảo vài thông tin cơ bản sau:
- Các bạn nữ có cân nặng khoảng từ 46kg đến 54kg
- Vòng eo từ 70 đến 76
- Vòng hông từ đến 90 đến 96
3. Nam size M là bao nhiêu kg?
Đối với phái mạnh thì size M sẽ phù hợp cho những người có cân nặng từ 60 – 65kg và chiều cao khoảng 1m60 – 1m65. Đây là sự ước tính tuy nhiên thì bạn cũng cần xem qua số đo khác trên cơ thể như ngực và vòng bụng nhé.
Áo khoác nam size M bao nhiêu kg?
Áo khoác như là một biểu tượng thể hiện tính mạnh mẽ của cánh mày râu. Đồng phục khoác gió hoặc áo khoác gia cũng có thể thay đổi phong thái của một người. Dưới đây là bảng size áo khoác để bạn có thể tham khảo:
Size | Cân nặng | Chiều cao |
S | 48 kg – 60 kg | 1m50 – 1m60 |
M | 60 kg – 65 kg | 1m60 – 1m65 |
L | 65 kg – 68 kg | Trên 1m65 |
XL | 68 kg – 75 kg | Trên 1m75 |
XXL | Trên 75 kg | Trên 1m75 |
Áo thun nam size M
Áo thun thể hiện sự thời trang, phong cách năng động. Một người con trai với chiếc áo thun phù hợp vóc dáng sẽ làm cho vẻ bề ngoài trở nên tự tin và đẹp hơn.
Size | Dài áo (cm) | Ngực (cm) | Vai (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 67 | 46 | 41 | 45-57 |
M | 69 | 48 | 43 | 57-65 |
L | 71 | 50 | 45 | 65-72 |
XL | 73 | 52 | 47 | 72-80 |
2XL | 75 | 54 | 49 | 80-87 |
Áo sơ mi nam size M
Chiếc áo sơ mi đúng size tô lên được vẻ lịch lãm, nam tính của đàn ông nên loại áo này được nhiều người yêu thích. Bảng size dưới đây để bạn có thể tham khảo:
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 160-165 | 55-60 |
M | 164-169 | 60-65 |
L | 170-174 | 66-70 |
XL | 174-176 | 70-76 |
XXL | 165-177 | 76-78 |
Quần dài nam size M
Quần dài nam cũng có nhiều kiểu dáng, để chọn được loại quần phù hợp thì cũng cần chú ý nhiều đến chiều cao, cân nặng,… Dưới đây là bảng size quần dài nam bao gồm size M cho các anh em tham khảo:
Cỡ quần | Vòng eo (cm) | Chiều dài (cm) |
26 | 69 | 81 |
27 | 71 | 81 |
28 | 73 | 82 |
29 | 75 | 82 |
30 | 77 | 83 |
31 | 79 | 83 |
32 | 83 | 84 |
33 | 85 | 84 |
34 | 88 | 85 |
35 | 90 | 85 |
36 | 92 | 86 |
37 | 96 | 86 |
Quần short nam size M
Loại quần ngắn này cũng là loại nhiều con trai thích sử dụng bởi sự linh hoạt, thoải mái, rất phù hợp để mặc kể cả ở nhà hay ra ngoài chơi. Dù kiểu quần ngắn có vẻ đơn giản nhưng vẫn toát lên được vẻ phóng khoáng, năng động của đàn ông. Dưới đây là bảng size cho bạn tham khảo:
Size | Chiều cao | Cân nặng (kg) | Vòng bụng (cm) |
28 | 1m57 – 1m60 | 48 – 55 | 74 |
29 | 1m60 – 1m65 | 55 – 60 | 76 |
30 | 1m65 – 1m69 | 60 – 65 | 78 |
31 | 1m69 – 1m73 | 65 – 70 | 80 |
32 | 1m73 – 1m75 | 70 – 75 | 82 |
33 | 1m75 – 1m79 | 75 – 87 | 84 |
Quần tây nam size M
Quần tây thể hiện sự thanh lịch, đơn giản, lịch sự vì thế bảng size cho loại quần này cũng được nhiều người quan tâm
Thông thường, size quần tây thường được đánh số từ 28, 29, 30, 31, 32, 33. Còn với những mẫu quần tây bigsize sẽ có size từ 34 đến 46. Quần âu nam size M thông thường sẽ rơi vào size khoảng 32 hoặc 33.
Size quần kaki | Size quần tây | Eo | Mông | Ống | Dài quần | Chiều cao |
28 | 70 | 72 | 85 | 21 | 100 | 155-157 |
29 | 73 | 74.5 | 87.5 | 22 | 102 | 158-160 |
30 | 76 | 77 | 90 | 23 | 104 | 161-163 |
31 | 79 | 79.5 | 92.5 | 24 | 106 | 164-166 |
32 | 82 | 82 | 95 | 24 | 107 | 167-169 |
33 | 85 | 84.5 | 97.5 | 24 | 108 | 170-172 |
34 | 88 | 87 | 99 | 25 | 108 | 173-175 |
35 | 91 | 89.5 | 101.5 | 25 | 108 | 176-178 |
36 | 94 | 92 | 103 | 25 | 108 | 179-181 |
Qua bảng size bạn có thể thấy là quần tây nam size M sẽ phù hợp cân nặng khoảng 50 – 53kg và chiều cao khoảng 1m60 – 1m65.
Quần jogger nam size M
Loại quần jogger này với đặc điểm là vải co giãn ở phần ống chân, tạo phong cách trẻ trung, năng động cho nhiều bạn nam trẻ nên được ưa chuộng. Bảng thông tin size quần jogger cho nam bạn có thể tham khảo:
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
M | 157 – 165 | 52 – 60 |
L | 163 – 169 | 57 – 63 |
XL | 168 – 175 | 62 – 72 |
XXL | 170 – 178 | 70 – 75 |
Quần lót nam size M
Về loại quần lót nam thì bạn cần chọn chất liệu vải có độ co giãn tốt, có kích cỡ phù hợp, không nên quá chật hay quá rộng bởi sẽ ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe lẫn khả năng hoạt động. Thêm nữa, cần thay đổi sau khoảng thời gian 3 – 6 tháng để đảm bảo vệ sinh cũng như tránh khả năng gây hại của vi khuẩn có thể gây bệnh.
Dưới đây là bảng size quần lót nam size M:
Size | Chiều cao (cm) | Vòng eo (cm) | Size quần (kg) |
M | 155 – 165 | 51 – 64 | 23 – 26 |
L | 165 – 170 | 64 – 73 | 26 – 29 |
XL | 170 – 175 | 73 – 80 | 29 – 31 |
XXL | 175 – 180 | 80 – 95 | 31 – 34 |
In Áo Đăk Lăk đã giải thích cho bạn size M là bao nhiêu kg sẽ mặc phù hợp rồi. Mong rằng bạn sẽ có thể lựa được kích cỡ phù hợp nhất cho bản thân và khoác lên mình những bộ quần áo đẹp nhất. Nếu có quan tâm đến những loại đồng phục công ty, đồng phục áo lớp, áo khoác gió thì liên hệ với In Áo Đăk Lăk nhé.